Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN LỢI
     Thực phẩm và an toàn thực phẩm / Nguyễn Văn Lợi .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2018 .- 335tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 333-335
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về thực phẩm, an toàn thực phẩm, thành phần hoá học của thực phẩm, chỉ tiêu chất lượng, cách lựa chọn thực phẩm và các biện pháp bảo quản thực phẩm; các loại thực phẩm và phụ gia thực phẩm, đặc tính lý hoá và liều lượng phụ gia sử dụng trong thực phẩm
   ISBN: 9786049504488

  1. Thực phẩm.  2. An toàn thực phẩm.
   363.192 NVL.TP 2018
    ĐKCB: VV.000926 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. QUÁCH TUẤN VINH
     Thực phẩm với bệnh ung thư / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015 .- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 184
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...
   ISBN: 9786045720141

  1. Thực phẩm.  2. Phòng trị bệnh.  3. Ung thư.
   616.994 TH552PV 2015
    ĐKCB: VN.008112 (Sẵn sàng)  
3. Hợp tác xã cung ứng thực phẩm và xây dựng mô hình hợp tác xã cung ứng rau an toàn / / Bộ thông tin và truyền thông .- Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2020 .- 178 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản về thực phẩm sạch, rau an toàn... và hợp tác xã cung ứng thực phẩm, giới thiệu các bước xây dựng hợp tác xã cung ứng rau an toàn
   ISBN: 9786048050481

  1. Hợp tác xã.  2. Rau an toàn.  3. Thực phẩm.  4. {Việt Nam}  5. |Hợp tác xã cung ứng thực phẩm|  6. |Thực phẩm sạch|  7. Khái niệm cơ bản|  8. Xây dựng|
   338.1 H457TX 2020
    ĐKCB: VN.007947 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007948 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN ĐỨC BA
     Lạnh và chế biến nông sản thực phẩm / Trần Đức Ba (ch.b.), Đỗ Việt Hà, Trần Thu Hà .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh , 2011 .- 274tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 272-274
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về công nghệ lạnh thực phẩm và nguyên liệu chế biến thực phẩm ở các nước nhiệt đới. Trình bày kỹ thuật làm lạnh đông các loại rau quả, thuỷ sản. Chế biến lạnh đông sữa, thịt, thức ăn chín. Bảo quản thực phẩm đã lạnh đông, thực phẩm đông khô, làm tan giá và làm ẩm thực phẩm
   ISBN: 2000404001380 / 47.000đ

  1. Công nghệ lạnh.  2. Thực phẩm.  3. Chế biến.  4. Bảo quản.
   I. Đỗ Việt Hà.   II. Trần Thu Hà.
   664 B100TĐ 2011
    ĐKCB: VV.000280 (Sẵn sàng)  
5. Phòng chống bệnh đau lưng / Nguyễn Tất San dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 66tr. : ảnh ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh đau lưng và biện pháp phòng ngừa. Các biện pháp bổ trợ như: Luyện tập, luyện cột sống bằng yoga, bài tập shiatsu, tự xoa bóp. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh đau lưng.
   ISBN: 8935069905961 / 28000đ

  1. Đau lưng.  2. Thực phẩm.  3. Bài thuốc.  4. Điều trị.  5. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Tất San.
   617.5 PH558.CB 2008
    ĐKCB: VN.005085 (Sẵn sàng)  
6. NGẠC VĂN GIẬU
     Chế biến đậu nành và lạc thanh thức ăn giàu prôtein / Ngạc Văn Giậu .- H. : Nông nghiệp , 1983 .- 231tr. ; 19cm
/ 6,5đ.

  1. Chế biến.  2. Đậu nành.  3. Lạc.  4. Thực phẩm.
   641.3 GI-232NV 1983
    ĐKCB: VN.004196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004197 (Sẵn sàng)  
7. An toàn thực phẩm với sức khỏe của bạn / Hải Hà .- H. : : Thông tấn, , 2006 .- 164tr. ; ; 19cm
   Người b.s. ghi ở cuối sách
   ISBN: 8935069200653 / 18000đ

  1. Thực phẩm.  2. Vệ sinh thực phẩm.
   I. Hải Hà.   II. Thu Vân.   III. Thu Hồng.
   N123.9 A105T 2006
    ĐKCB: VN.000534 (Đang được mượn)  
8. Phòng chống bệnh mất ngủ / Nguyễn Hoàng dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 71tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Kiến thức về bệnh mất ngủ và cách phòng chống. Các liệu pháp bổ trợ như: Thư giãn, yoga, mát xa đầu, thuỷ liệu pháp... Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh mất ngủ.
   ISBN: 8935069906043 / 29000đ

  1. Bài thuốc.  2. Mất ngủ.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Hoàng.
   PH431C
    ĐKCB: VN.000612 (Đang được mượn)  
9. Phòng chống giãn tĩnh mạch / Nguyệt Ánh dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 71tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về giãn tĩnh mạch và cách điều trị. Các biện pháp bổ trợ như: Tập luyện, lấy lại sự cân bằng, tự mát xa thúc đẩy tuần hoàn máu, kích thích máu trở về... Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm phòng và chữa bệnh.
   ISBN: 8935069905992 / 29000đ

  1. Bài thuốc.  2. Giãn tĩnh mạch.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyệt Ánh.
   PH431C
    ĐKCB: VN.000611 (Đang được mượn)  
10. QUỲNH MAI
     Ăn uống khi mang bệnh Bệnh thường ngày : Lựa chọn và kiêng kỵ thực phẩm trong các chứng bệnh / Quỳnh Mai: Biên soạn; Lê Hoà: Hiệu đính .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 182tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp: Cảm, mất ngủ, mất giọng, đau lưng, sốt, các thực phẩm chữa bệnh và điều kiêng kị khi dùng thực phẩm trong thời kì mang bệnh
/ 21000đ

  1. Thực phẩm.  2. Công dụng.  3. Kiêng kị.  4. Nấu ăn.
   I. Lê Hoà.
   613.2 Ă115U 2007
    ĐKCB: VN.000555 (Đang được mượn)  
11. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn bảo quản, chế biến thực phẩm nhờ vi sinh vật / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134
  Tóm tắt: Giới thiệu các đặc tính sinh học, môi trường sống của các vi sinh vật. Một số cách bảo quản, chế biến thực phẩm lợi dụng đặc tính có ích của vi sinh vật
/ 14000đ

  1. Phương pháp vi sinh vật.  2. Thực phẩm.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   H561D
    ĐKCB: VN.000254 (Đang được mượn)